V2P Valve

Van bi 3 ngã kiểu T port và L port được sử dụng trong các nhà máy với các môi chất: Hơi nóng, dầu nóng, xăng dầu, nước,
Xuất xứ: Đức, Nhật Bản, TQ Loại: thường đóng hoặc thường mở Áp suất khí nén sử dụng: 3-6bar Lớp màng
Van cầu nối bích chuẩn PN15, PN25, PN40 Size lên tới DN400 Kiểu Bellows seal Dùng cho: Hơi nước, nước nóng
Van xả áp suất, safety valve, safety relief valve... Xuất xứ: Đài Loan Vật liệu: đồng xám bronze Áp suất tối
Van bi thân thép bọc lót gốm (ceramic) chịu ăn mòn hóa chất. Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài
Van bi thân inox bọc lót gốm (ceramic) chịu ăn mòn hóa chất. Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài
Van cổng dao Knife bọc lót gốm Ceramic Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài mòn tốt Size:
Van 1 chiều bọc lót gốm Ceramic - Chuyên dùng cho hóa chất vô cơ và hữu cơ Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3, 
Material: forged steel ASTM A105 Design: API 602, BS5352, ANSI B16.34 Class: 600LB - 3000LB (PN16 - PN500) Temperature: <425°C
Relief valve NPT, G thread  upto 100bar EU, G7 Fluid: air, gas, steam, water, acid Body: brass, stainless steel (CF8, CF8M)
Relief valve NPT, G thread  upto 300bar EU, G7 Fluid: air, gas, steam, water, acid Body: brass, stainless steel (CF8, CF8M)
Relief valve NPT, G thread  upto 600bar EU, G7 Fluid: air, gas, steam, water, acid Body: brass, stainless steel (CF8, CF8M)
Xuất xứ: Đức, Nhật Bản, TQ Loại: đóng mở bằng tay quay (tay vặn) Lớp màng ép: NB, NBR, EPDM, SBR, FSR
Van 1 chiều dạng bi bọc lót PTFE PFA TEFLON Dùng cho hóa chất ăn mòn: axit, kiềm... Size: DN15-DN300 (1/2" ~12")
Van bi bọc lót PFA dùng cho chất axit, hóa chất ăn mòn trong các nhà máy Vật liệu thân van: thép carbon, inox, gang và
error: Content is protected !!