Danh sách thương hiệu

 

 

Van cầu hơi của Thổ Nhĩ Kỳ Thân thép hoặc gang Áp suất tối đa: 16bar, 25bar Nhiệt độ tối đa:
Van cầu hơi của Thổ Nhĩ Kỳ Chất liệu: thép, gang GG-25 (JL-1040) Áp suất: 16bar, 25bar Dùng cho hơi nóng,
Dùng cho hơi nước bão hòa và hơi nước quá nhiệt Độ chính xác 1% Đồng hồ hiện thị cơ hoặc điện tử
Loại 1 thân chống rò rỉ tốt Seat kim loại chịu được nhiệt độ cao tới 300°C Tuổi thọ cao hơn van xả
Vật liệu thân van: Thép rèn (forged steel) ASTM A105 Tiêu chuẩn thiết kế: API 602, BS5352, ANSI B16.34 Chuẩn: 600LB - 3000LB
Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc Nhà sản xuất: Tunglung, ST, SS, 317, Nicoson Dạng: kín hoặc có tay giật Vật
Van xả áp suất, safety valve, safety relief valve... Xuất xứ: Đài Loan Nhà sản xuất: Tunglung, ST, SS, 317, Nicoson
Model: PIR-1S giảm áp Hàn Quốc Xuất xứ: Hàn Quốc Áp suất tối đa đầu vào: 10bar ~ 10kgf/cm² Áp suất
Xuất xứ: Châu Âu Vật liệu thân van được làm bằng inox 316 (CF8M, SCS14A) Nhiệt độ làm việc: -4°C ~ 120°C
Van bi inox ANSI Class 300 Thân: inox CF8/ CF8M/ SCS13A/ SCS14A, thép WCB A126/A105, gang Nối bích RF 300# ASME
Van bi inox ANSI Class 150 Thân: inox CF8/ CF8M/ SCS13A/ SCS14A, thép WCB A126/A105, gang Nối bích RF 150# ASME
Van cầu hơi nóng nối bích chuẩn PN16, PN25, PN40 Size lên tới DN400 Nhiệt độ tối đa: 400°C Áp suất
Van yên ngựa PN16, PN25, PN40 Size lên tới DN400 Kiểu yên ngựa, chữ ngã, nối bích Dùng cho: Hơi nước,
Van lấy mẫu bột giấy (sample valve) dùng gắn lên các đường ống chính Thân van: inox 304 hoặc inox 316 Phù hợp
Van bi 3 ngã kiểu T port và L port Nối bích: JIS10, JIS20K, PN16, PN25, PN40, Class150, Class300 Dùng cho: Hơi nóng,
Thông số van bi dùng cho tro bụi và sỉ than Vật liệu thân van: thép carbon, inox 304, inox 316, gang Bi: inox
error: Content is protected !!