Van V2P

Van V2P được đội ngũ các kỹ sư trẻ của vanphongphu phát triển với 3 dòng sản phẩm đặc chủng bao gồm: van Pinch V2P, van gốm (ceramic) V2P và van bọc PTFE PFA teflon V2P.

Những loại van trên là những sản phẩm đặc chủng cho các ứng dụng: Hóa chất, giấy, mía đường, xi măng, khai mỏ, gia công CNC…Những môi trường chịu hóa chất: HCL, H2SO4, H3PO4, HF, NaOH…chịu lại được mài mòn, gia tăng tuổi thọ của van.

Hiển thị thêm
Hiệu: V2P Xuất xứ: Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ Vật liệu chế tạo: A105 (thép rèn) Nhiệt độ tối đa: 400°C
Vật liệu chế tạo: inox 304 hoặc 316 (CF8, CF8M); titannium  Lớp lót: PTFE, PFA Kính sử dụng: normal glass, corrosion glass
Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài mòn tốt Size: DN50-DN500  Chuẩn: class150 -class300 (PN16-PN40)
Chịu axit ăn mòn cao hoặc môi chất kiềm Nhiệt độ tối đa: 150 độ C Vật liệu bọc lót: PFA, PTFE, FEP,
Dùng cho hóa chất ăn mòn: axit, kiềm... Size: DN15-DN300 (1/2" ~12") Áp suất tối đa: 1.0MPa ~10bar Vật liệu bi:
Van an toàn áp suất cao tới 300bar (30MPa) Xuất xứ: Châu Âu Ứng dụng: nước, khí nén, gas, nito, CO2, xăng dầu 
Van an toàn áp suất cao 600bar Xuất xứ: Châu Âu Ứng dụng: nước, khí nén, gas, nito, CO2, xăng dầu 
Van an toàn áp suất cao 100bar Xuất xứ: Châu Âu Ứng dụng: nước, khí nén, gas, nito, CO2, xăng dầu 
Van xả áp suất, safety valve, safety relief valve... Xuất xứ: Đài Loan Nhà sản xuất: Tunglung, ST, SS, 317, Nicoson
Xuất xứ: Đài Loan, Hàn Quốc Nhà sản xuất: Tunglung, ST, SS, 317, Nicoson Dạng: kín hoặc có tay giật Vật
Van bi 3 ngã kiểu T port và L port Nối bích: JIS10, JIS20K, PN16, PN25, PN40, Class150, Class300 Dùng cho: Hơi nóng,
Thông số van bi dùng cho tro bụi và sỉ than Vật liệu thân van: thép carbon, inox 304, inox 316, gang Bi: inox
Van bi thân inox bọc lót gốm (ceramic) chịu ăn mòn hóa chất. Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài
Vật liệu thân van: thép carbon, inox, gang và gang dẻo Vật liệu bọc lót: PFA, PTFE, FEP, PO Kết nối: class150, JIS10K,
Van bi thân thép bọc lót gốm (ceramic) chịu ăn mòn hóa chất. Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài
Nhiệt độ làm việc: -20°C tới +200°C Áp suất làm việc: 16bar Size: 2'' ~24" inch Kết nối: Class150, PN16
error: Content is protected !!