Van V2P

Van an toàn áp suất cao 100bar Xuất xứ: Châu Âu Ứng dụng: nước, khí nén, gas, nito, CO2, xăng dầu 
Van điện từ hơi nóng V2P Nhiệt độ tối đa: 200°C Áp suất làm việc: 10bar (1.0MPa) Điện áp: 220V
Van màng bọc lót Teflon PTFE PFA dùng cho hóa chất Dùng cho môi chất: HCL, H2SO4, H3PO4, HF, NaOH... Vật liệu thân van:
Dùng cho hóa chất ăn mòn: axit, kiềm... Size: DN15-DN300 (1/2" ~12") Áp suất tối đa: 1.0MPa ~10bar Vật liệu bi:
Chịu axit ăn mòn cao hoặc môi chất kiềm Nhiệt độ tối đa: 150 độ C Vật liệu bọc lót: PFA, PTFE, FEP,
Size: DN50 ~ DN300 Áp suất: 150LB (PN10) Vật liệu thân van: Thép WCB, inox CF8/CF8M Vật liệu bọc lót: PTFE,
Nhiệt độ làm việc: -20°C tới +200°C Áp suất làm việc: 16bar Size: 2'' ~24" inch Kết nối: Class150, PN16
Nhiệt độ làm việc: -20°C tới 200°C Áp suất làm việc: 16bar Size: 2'' ~36" inch Kết nối: JIS, DIN, PN 
Vật liệu thân van: thép carbon, inox, gang và gang dẻo Vật liệu bọc lót: PFA, PTFE, FEP, PO Kết nối: class150, JIS10K,
Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH Size: DN50-DN600  Chuẩn áp suất: PN10, PN16, Class 150LB Vật liệu gốm
Trơ với hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài mòn tốt, chịu nhiệt Vật liệu gốm bọc lót: Al2O3, ZrO2,
Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài mòn tốt Size: DN50-DN500  Chuẩn: class150 -class300 (PN16-PN40)
Van bi thân inox bọc lót gốm (ceramic) chịu ăn mòn hóa chất. Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài
Van bi thân thép bọc lót gốm (ceramic) chịu ăn mòn hóa chất. Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài
error: Content is protected !!