Van V2P

Van bi thân inox bọc lót gốm (ceramic) chịu ăn mòn hóa chất. Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài
Vật liệu thân van: thép carbon, inox, gang và gang dẻo Vật liệu bọc lót: PFA, PTFE, FEP, PO Kết nối: class150, JIS10K,
Van bi thân thép bọc lót gốm (ceramic) chịu ăn mòn hóa chất. Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài
Nhiệt độ làm việc: -20°C tới +200°C Áp suất làm việc: 16bar Size: 2'' ~24" inch Kết nối: Class150, PN16
Nhiệt độ làm việc: -20°C tới 200°C Áp suất làm việc: 16bar Size: 2'' ~36" inch Kết nối: JIS, DIN, PN 
Nhãn hiệu: Lemond Vật liệu: A216, A217 GR.WC6, ZG20CrMo Valve cone Material: 40Cr13 Nhiệt độ tối đa: 450°C Chuẩn
Vật liệu thân van: Thép rèn (forged steel) ASTM A105 Tiêu chuẩn thiết kế: API 602, BS5352, ANSI B16.34 Chuẩn: 600LB - 3000LB
Van yên ngựa PN16, PN25, PN40 Size lên tới DN400 Kiểu yên ngựa, chữ ngã, nối bích Dùng cho: Hơi nước,
Size: DN50 ~ DN300 Áp suất: 150LB (PN10) Vật liệu thân van: Thép WCB, inox CF8/CF8M Vật liệu bọc lót: PTFE,
Trơ với hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH... Chịu mài mòn tốt, chịu nhiệt Vật liệu gốm bọc lót: Al2O3, ZrO2,
Chịu hóa chất: H2SO4, HCL, H3PO4, HF, HNO3,  NaOH Size: DN50-DN600  Chuẩn áp suất: PN10, PN16, Class 150LB Vật liệu gốm
Van điện từ hơi nóng V2P Nhiệt độ tối đa: 200°C Áp suất làm việc: 10bar (1.0MPa) Điện áp: 220V
Xuất xứ: Châu Âu Vật liệu thân van được làm bằng inox 316 (CF8M, SCS14A) Nhiệt độ làm việc: -4°C ~ 120°C
Van lấy mẫu bột giấy (sample valve) dùng gắn lên các đường ống chính Thân van: inox 304 hoặc inox 316 Phù hợp
Van màng bọc lót Teflon PTFE PFA dùng cho hóa chất Dùng cho môi chất: HCL, H2SO4, H3PO4, HF, NaOH... Vật liệu thân van:
Xuất xứ: Đức, Nhật Bản, TQ Loại: thường đóng hoặc thường mở Áp suất khí nén sử dụng: 3-6bar Lớp màng
error: Content is protected !!